|
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
||
|
Loại 8% |
Loại 10% |
Loại12% |
|||
|
1 |
Ngoại
quan |
- |
Dạng lỏng, có màu vàng nhạt, mùi hắc |
||
|
2 |
Khối
lượng riêng |
kg/m3 |
1120 |
||
|
3 |
Độ
pH |
- |
> 14 |
||
|
4 |
Hàm
lượng NaClO |
% |
8 (±0,5) |
10 (±0,5) |
12 (±0,5) |
|
5 |
Hàm
lượng NaCl |
% |
≤ 6,5 |
≤ 7,0 |
≤ 8,0 |
+ Javen được sử dụng làm chất tẩy màu, vết mốc, mực, nhựa
cây cho đồ dùng bằng vải sợi, tẩy trắng các đồ dùng và vật dụng sinh hoạt.
+ Dùng trong khử trùng làm sạch nước sinh hoạt, sát trùng
nhà ở, bệnh viện, nhà vệ sinh…
+ Làm chất diệt rêu, tảo, nấm mốc, loại bỏ chất nhờn trong
các hồ chứa nước, bể bơi…
+ Javen được sử dụng nhiều trong các ngành như giấy, dệt nhuộm.
+ Hô hấp: Có cảm giác rát, ho, hơi thở nặng nhọc, thở gấp,
đau cổ họng.
Biện pháp xử lý: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, để ở tư thế
nửa nằm nửa ngồi, tham khảo ý kiến thầy thuốc.
+ Mắt: Javen gây đau rát mạnh và có thể dẫn đến tình trạng
làm hư hỏng mắt.
Biện pháp xử lý: Ngay lập tức rửa thật kỹ mắt với nước trong
15 phút. Nếu dùng kính áp tròng, tháo kính áp tròng khi có thể. Giữ cho mắt mở
khi rửa, đưa đến cơ sở y tế gần nhất khám và điều trị.
+ Da: Gây ăn mòn, tấy đỏ, đau, phồng rộp.
Biện pháp xử lý: Cởi bỏ ngay quần áo, đồ bảo hộ khi bị dính
dung dịch, sau đó tắm với thật nhiều nước.
+ Tiêu hóa: Đau ở khoang bụng, có cảm giác bỏng rát. Có thể
bất tỉnh, nôn mửa.
Biện pháp xử lý: Súc miệng nhiều lần bằng nước sạch, không
gây nôn cưỡng bức, tuân theo chỉ dẫn y tế.
Tồn chứa:
+ Đóng gói trong bình, bao bì kín.
+ Tránh để gần axít, không để ánh sáng trực tiếp chiếu vào sản
phẩm, tốt nhất là chứa trong các dụng cụ không cho ánh sáng lọt qua.
+ Vật liệu sử dụng thích hợp: PVC, Composite, PTFE
+ Không chứa javen vào các thùng chứa hóa chất có tính
axit sẽ phát sinh khí clo độc.
Bảo quản:
+ Không để lẫn với các chất có thể cháy, các acid, thực phẩm
và đồ ăn uống. Bảo quản mát, tránh ánh sáng.
+ Bảo quản tốt nhất ở nhiệt độ < 35oC
Vận chuyển:
+ Sử dụng các loại vật liệu tương thích để làm thùng chứa vận
chuyển javen đến các nơi tiêu thụ.
Ký hiệu khi chuyên chở theo tiêu chuẩn EU:
+ C: chất ăn mòn.
+ S: (1/2)-28-45-50: rửa da sau khi tiếp xúc với javen,
không được trộn lẫn với các axit.